| Một số chỉ tiêu chủ yếu 11 tháng năm 2009
(tăng/giảm) so với cùng kỳ năm trước
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
| 631.871 tỷ
| +7,3%
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
| 14 nghìn tỷ
| +18,5%
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
| 51,3 tỷ USD
| -11,6%
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
| 61,7 tỷ USD
| -17.8%
|
Nhập siêu/Thặng dư mậu dịch**
| 10,4 tỷ USD
|
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài**
| 19,7 tỷ USD | -72%
|
Giải ngân
|
|
|
Vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước thực hiện (so với kế hoạch 2009)
|
| =88,9%
|
Chỉ số giá tiêu dùng tháng 11 *, **
| 0,55%
| +6,91%
|
Lãi suất cơ bản
| 7%/năm
|
|
Lãi suất tái cấp vốn
|
|
|
Lãi suất chiết khấu
|
|
|
Thất nghiệp
|
|
|
Khách quốc tế đến Việt Nam
| 3,400,100
| -12,3%
|
Chỉ số giá đất nền (ULPI-Land) *
| 23, 11
| -0,3%
|
Chỉ số giá căn hộ (ULPI-Apartment) *
| 27,92
| +0,04%
|
Văn phòng cho thuê hạng A **
|
|
|
VN-Index (2/1/2009-313.34)**
| 504,12
| +60.89%
|
Chi ngân sách Kho bạc nhà nước
|
|
|
Vốn đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
Thu ngân sách Hải quan
|
|
|
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến
| 100,7
| 100,2
|
|
* So với tháng trước
** So với đầu năm
Nguồn: GSO.GOV.VN, SBV.GOV.VN, MPI.GOV.VN, MOF.GOV.VN và nhiều nguồn khác.
Sẽ cập nhật chi tiết sau.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
• Nếu bạn không có tài khoản Google/Blogger profile, hay các blog platform khác, bạn vui lòng chọn Name(Tên)/URL thay vì Anonymous (Ẩn danh).